真係好欣賞d 有理念 唔係純為賺錢既生意人。
睇黎得閒我都要去買番隻木錶。
德輔道中只有「中環價值」?其實這條路上有不少日用品店、特色店舖,照顧在這裏生活的人的每日所需,點綴打工仔們的例行、刻板日程。今天走過德輔道中、機利文新街街口,看到賣木錶的攤檔,附搭一句「人生有木錶」,零舍吸睛。檔主Sam哥話:「人生最緊要有目標,唔係同條鹹魚有乜分別?」他還說,做生意是其次,勉勵各位過路人才是緊要事。
There are not only banks and commercial buildings on Des Voeux Road Central, but also grocery stores and shops selling handicrafts. While it may be hard to find some of the old, historical vendors, they are still there serving local needs and adding color to a street that has become choked with vehicular traffic. If you look, you can find hawkers selling wooden watches. Of course the goal of these shops is not to sell wooden watches, but as the owner of one of these shops, Sam-gor says, "wood watch shares the same Chinese pronunciation as life goals." It is the pun that matters! If you take the time to walk along DVRC, you can discover many cultural sites and shops.
#行德 #WalkDVRC #做人冇夢想同鹹魚有乜分別 #人生哲理在路上
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「watches pronunciation」的推薦目錄:
- 關於watches pronunciation 在 Shaliman 張詩敏 Facebook 的最佳解答
- 關於watches pronunciation 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於watches pronunciation 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於watches pronunciation 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
- 關於watches pronunciation 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於watches pronunciation 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於watches pronunciation 在 【手錶品牌發音】 Watch Brand Pronunciation | Facebook 的評價
- 關於watches pronunciation 在 Watch Brand name pronunciation - 3 - Pinterest 的評價
watches pronunciation 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)
watches pronunciation 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)
watches pronunciation 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
watches pronunciation 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
watches pronunciation 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
watches pronunciation 在 Watch Brand name pronunciation - 3 - Pinterest 的推薦與評價
Buy Bulova Precisionist Chronograph Mens Watch, Stainless Steel, Silver-Tone (Model: 96B175) and other Wrist Watches at Amazon.com. ... <看更多>
watches pronunciation 在 【手錶品牌發音】 Watch Brand Pronunciation | Facebook 的推薦與評價
... <看更多>